Thành phần:
Thành phần | Đơn vị | 100g |
Năng Lượng | Kcal | 460 |
CaHMB β-Hydroxy β-Methylbutyrate | g | 2.5 |
Chất bột đường | g | 56.42 |
Chất đạm | g | 17.33 |
Lipid | g | 16.5 |
Chất xơ ( FOS) | g | 4.2 |
OMEGA 9 | g | 5.5 |
OMEGA 6 | g | 1.7 |
OMEGA 3 | g | 0.5 |
MCT ( Acid béo chuỗi ngắn ) | g | 7.5 |
Calci | mg | 650 |
Kali | mg | 490 |
Photpho | mg | 260 |
Magie | mg | 92 |
L -Arginin | mg | 400 |
Clorid | mg | 400 |
Methionine | mg | 200 |
Natri | mg | 250 |
Cholin | mg | 136 |
L- Carnitin | mg | 38 |
Taurine | mg | 43 |
Axit Pantothenic | mg | 3.0 |
Sắt | mg | 1.8 |
Kẽm | mg | 1.2 |
Đồng | mg | 0.1 |
Iod | mcg | 15 |
Vitamin C | mg | 0.6 |
Vitamin B2 | mg | 0.6 |
Vitamin B6 | mg | 0.6 |
Vitamin B1 | mg | 0.4 |
Vitamin A | UI | 750 |
Vitamin H | mcg | 70 |
Vitamin B12 | mcg | 7.5 |
Vitamin K | mcg | 6.0 |
Vitamin D | UI | 150 |
Vitamin E | UI | 1.0 |
Axit Folic | mcg | 120 |
- DINH DƯƠNG CHUYÊN BIỆT CHO BỆNH NHÂN SAU MỔ, BỆNH NHÂN CẦN PHỤC HỒI NHANH
- CÓ THỂ NUÔI ĂN QUA SONDE
Hướng dẫn sử dụng:
Để pha 220ml, cho 180ml nước chín nguội vào ly, vừa từ từ cho vào 6 muỗng gạt ngang ( muỗng có sẵn trong hộp, mỗi muỗng tương đương 10g) hay 60,0g bột Surgitta vừa khuấy đều cho đến khi bột tan hết. Một ly Surgitta pha chuẩn cung cấp 280kcal
Đối tượng sử dụng:
Bệnh nhân sau mổ, bệnh nhân ốm lâu ngyaf, bệnh nhân cao tuổi ăn uống kém, bệnh nhân có nguy cơ suy dinh dưỡng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.